TT
|
Tên đề tài NCKH
|
Giảng viên hướng dẫn
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
Năm
|
1
|
Đánh giá vai trò của sinh viên trong việc bảo vệ môi trường tự nhiên tại huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên.
|
Nguyễn Thị Mơ
Nguyễn Quốc Tuấn
|
Hoàng Thị Thu Đông
Khúc Thế Hải
Dương Thị Hoài Linh
|
109151
|
2017
|
2
|
Tác động của mạng xã hội tới hoạt động học tập của sinh viên Khoa kinh tế trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Lê Thị Thương
Lê Thị Nga
|
Phạm Thị Tuyên
Nguyễn Thị Hoàng Anh
Nguyễn Thị Hoàng Ánh
Luyện Thị Hoài
Nguyễn Thị Luyện
|
114161
|
2017
|
3
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá bán nhà ở xã hội tại Huyện Mỹ Hào Tỉnh Hưng Yên
|
Trịnh Huyền Trang
Nguyễn Thị Tươi
|
Đào Thị Quỳnh
Đỗ Thị Hồng Nhung
Phùng Thị Linh
Lê Thị Út
Dương Thị Quyên
|
109151
|
2017
|
4
|
Giải pháp nâng cao kết quả học tập các học phần thuộc chuyên ngành kế toán doanh nghiệp tại khoa Kinh tế- trường đại học SPKT Hưng Yên.
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Trần Thị Phương Thảo
Hoàng Thị Hồng Mơ
|
114132
114141
|
2017
|
5
|
Đánh giá thực trạng đi làm thêm của sinh viên tại cơ sở 2- trường Đại học SPKT Hưng Yên.
|
Đỗ Thị Thủy
|
Nguyễn Thị Lan Chi
Đỗ Thị Thơm
Phạm Thị Thu Trang
|
114142
|
2017
|
6
|
Thực trạng và giải pháp cải thiện văn hóa đọc cho sinh viên Khoa kinh tế - trường Đại học SPKT Hưng Yên.
|
Đào Thị Thanh
|
Hồ Ngọc Hải Anh
Trần Thị Lan Anh
|
114152
|
2017
|
7
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên tại cơ sở 3 – trường Đại học SPKT Hưng Yên.
|
Lê Phương Trà
|
Trần Văn Sơn
Nguyễn Hồng Quân
Mai Huyền Trang
|
114163
109162
109162
|
2017
|
8
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định làm việc của sinh viên mới ra trường, khoa Kinh tế-Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
|
|
|
2017
|
9
|
Thực trạng giao tiếp học đường hiện nay của sinh viên tại cơ sở 2 – Trường Đại học SPKT Hưng Yên.
|
Lê Thị Hồng Quyên
|
Phạm Thị Hồng 1632737473
Lưu Thị Kim Anh
Tống Thị Ngọc
|
|
2017
|
10
|
Kỹ năng thích ứng của sinh viên khoa kinh tế - Trường ĐHSPKT Hưng Yên mới ra trường với công việc mới, thực trạng và giải pháp.
|
Đỗ Thị Hạnh
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
Đào Thị Lam
|
109141
|
2017
|
11
|
Dịch vụ trang trí đám cưới, sinh nhật,…
|
Nguyễn Xuân Huynh
|
Hoàng Thị Thu Đông
Nguyễn Thị Thu Hà
Khúc Thế Hải
Lê Thị Thùy Trang
Kiều Thị Huyền
…….
|
109151
|
2018
|
12
|
Xây dựng trạm dừng chân hợp nhất tại Yên Mỹ cho xe lưu thông trên cao tốc 5B
|
Đỗ Thị Hạnh
|
Trần Thị Lan Anh
Trương Thành Đạt
Nguyễn Thị Ly Ly
|
114152
|
2018
|
13
|
Của hàng kinh doanh sản phẩm từ dược liệu
|
Đỗ Thị Hạnh
|
Nguyễn Ngọc Anh
Nguyễn Thị Hải Yến
Đoàn Thị Mai
Triệu Việt Anh
|
109161
|
2018
|
14
|
Của hàng kinh doanh đồ ăn vặt Fresh Food
|
Lê Thị Hồng Quyên
|
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Trung Kiên
Lưu Thị Thu Hà
|
109171
|
2018
|
15
|
Kinh doanh quần áo thời trang trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Nguyễn Trung Thành
|
Trịnh Phúc Hoàng Duy
Vũ Mạnh Hùng
Vũ Thanh Minh
Đỗ Mạnh Dũng
Vũ Tuấn Phương
Lương Văn Đích
Vũ Hải Đăng
|
109161
|
2018
|
16
|
Dự án dịch vụ giúp việc theo giờ khu vực phố Nối
|
Đào Thị Thanh
|
Luyện Thị Hoài
Nguyễn Thị Bé Ngọc
Mai Vân Anh
|
114161
|
2018
|
17
|
Trung tâm cung ứng dịch vụ gia đình CLEAN AND CARE HƯNG YÊN.
|
Hoàng Hải Bắc
|
Đào Thị Quỳnh
Lê Thị Út
Trần Thị Thu Thủy
|
109171
|
2018
|
18
|
Dự án thành lập cửa hàng thực phẩm sạch
|
Đào Thị Thanh
|
Ngô Thi Ngân Hà
Nguyễn Thị Mai Anh
Chu Thị Lan
Đỗ Thị Hương Mơ
|
114151
|
2018
|
19
|
Xây dựng trạm dừng chân hợp nhất tại Yên Mỹ cho xe lưu thông trên cao tốc 5B
|
Đỗ Thị Hạnh
|
Trần Thị Lan Anh
Trương Thành Đạt
Nguyễn Thị Ly Ly
|
114152
|
2018
|
20
|
Của hàng kinh doanh sản phẩm từ dược liệu
|
Đỗ Thị Hạnh
|
Nguyễn Ngọc Anh
Nguyễn Thị Hải Yến
Đoàn Thị Mai
Triệu Việt Anh
|
109161
|
2018
|
21
|
Của hàng kinh doanh đồ ăn vặt Fresh Food
|
Lê Thị Hồng Quyên
|
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Trung Kiên
Lưu Thị Thu Hà
|
109171
|
2018
|
22
|
Dự án dịch vụ giúp việc theo giờ khu vực phố Nối
|
Đào Thị Thanh
|
Luyện Thị Hoài
Nguyễn Thị Bé Ngọc
Mai Vân Anh
|
114161
|
2018
|
23
|
Trung tâm cung ứng dịch vụ gia đình CLEAN AND CARE HƯNG YÊN.
|
Hoàng Hải Bắc
|
Đào Thị Quỳnh
Lê Thị Út
Trần Thị Thu Thủy
|
109171
|
2018
|
24
|
Dự án thành lập cửa hàng thực phẩm sạch
|
Đào Thị Thanh
|
Ngô Thi Ngân Hà
Nguyễn Thị Mai Anh
Chu Thị Lan
Đỗ Thị Hương Mơ
|
114151
|
2018
|
25
|
Vấn đề làm thêm của sinh viên Khoa Kinh tế, Trường ĐH SPKT Hưng Yên
|
Lê Phương Trà
|
Lê Thị Nghĩa
Phạm Thị Ngọc Anh
Nguyễn Thị Hòa
|
1114163+ 109162
|
2018
|
26
|
« Thị trường bán lẻ Việt Nam trước sự xâm nhập của hàng hóa Thái Lan : Thực trạng và giải pháp »
|
Nguyễn Thị Giang
|
Phan Thu Huyền
Đặng Kim Thu
Trần Thị Dung
|
114153
|
2018
|
27
|
Tìm hiểu thực trạng “Sống thử của sinh viên” trên địa bàn thành phố Hải Dương
|
Nguyễn Thị Giang
|
Trần Thị Thảo
Lê Thị Thu
Nguyễn Thị Thảo
|
114153
|
2018
|
28
|
Văn hóa giao tiếp của sinh viên ở Cơ sở 2 – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
Hoàng Thị Hồng Đào
|
Phạm Thanh Tuyền
Trần Thị Nguyệt
Hoàng thị Nhàn
|
114161
|
2018
|
29
|
Những khó khăn của sinh viên năm thứ nhất trong quá trình chuyển đổi môi trường học tập và sinh hoạt
|
Đỗ Thị Thủy
|
Tòng Văn Nhật
Nguyễn Thị Kim Cúc
Nguyễn Thùy Dương
|
114172
|
2018
|
30
|
Đánh giá cơ hội và thách thức việc làm cho sinh viên ngành kế toán khoa kinh tế trường ĐH SPKT Hưng Yên trong 5 năm tới
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
Trần Minh Tiến
Nguyễn Thị Thảo
Lương Thị Thư
|
114171
|
2018
|
31
|
Kinh doanh giầy dành cho giới trẻ
|
Lê Thị Hồng Quyên
|
Nguyễn Quang Anh
|
109171
|
2019
|
32
|
Khởi nghiệp: Café Sách
|
Bùi Văn Hà
|
Nguyễn Thị Thu
|
109171
|
2019
|
33
|
Sản xuất và kinh doanh sản phẩm chế biến từ thân chuối
|
Đỗ Thị Hạnh
|
Bùi Lan Anh
|
114161
|
2019
|
34
|
Tác động của cuộc CMCN 4.0 đến phương pháp học tập của sinh viên khoa Kinh tế trường ĐH SPKT Hưng Yên
|
Bùi Thị Minh
|
Đỗ Thị Thuận
|
114182
|
2019
|
35
|
Tăng cường kết nối các thế hệ sinh viên Khoa Kinh tế
trường ĐH SPKT Hưng Yên- Giải pháp
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
Trần Minh Tiến
|
114171
|
2019
|
36
|
Giải pháp kích cầu tiêu dùng hàng Việt Nam của người Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Đào Thị Thanh
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
114171
|
2019
|
37
|
Đánh giá tác động của khu công nghiệp dệt may Pho Nối đến đời sống kinh tế của người dân xã Liêu Xá - Yên Mỹ - Hưng Yên
|
Nguyễn Thị Giang
|
Nguyễn Thị Lan
|
114171
|
2019
|
38
|
Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định học tại Khoa Kinh tế trường ĐH SPKT Hưng Yên
|
Lê Phương Trà
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
114184
|
2019
|
39
|
Đánh giá của người học về công tác tuyển sinh chuyên ngành Kinh tế đầu tư - Trường Đại học SPKTHY
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
Trịnh Văn Hoàn
|
120181
|
2019
|
40
|
Nâng cao kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên ngành cho sinh viên Khoa Kinh tế- Trường ĐH SPKTHY
|
Trần Thị Lan Anh
|
Trần Thị Thu Huyền
|
114181
|
2019
|
41
|
Tăng cường phổ biến, tuyên truyền pháp luật cho SV Khoa Kinh tế, Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Hoàng Thị Hồng Đào
|
Trần Thị Nguyệt
|
114161
|
2019
|
42
|
Đánh giá nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu khởi nghiệp của sinh viên trường ĐHSPKT Hưng Yên
|
Nguyễn Thị Thanh Huệ
|
Tòng Văn Nhật
|
114172
|
2019
|
43
|
Xây dựng dự án kinh doanh trà hoa quả
|
Đỗ Văn Cường
|
Vương Trung Đức
|
(QTK16.1)
109181
|
2019
|
44
|
Dự án sản xuất các sản phẩm nước uống DETOX tại huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
|
Bùi Văn Hà
|
Đỗ Thị Phương Thảo
|
(QTK15.1)
109171
|
2019
|
45
|
Xây dựng dự án nuôi ruồi lính đen trên địa bàn huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
|
Lương Thị Hải Yến
|
Lưu Tiến Thành
|
(QTK15.1)
109171
|
2019
|
46
|
Dự án nuôi cá nước ngọt bằng nguyên liệu tự nhiên trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Lê Thị Hồng Quyên
|
Bùi Quang Trường
|
(QTK15.1)
109171
|
2019
|
47
|
Giải pháp sản xuất miến dong an toàn trong các hộ sản xuất tại thôn Lại Trạch, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
|
Nguyễn Quốc Phóng
|
Lê Thị Hoài
|
109183
|
2020
|
48
|
Giải pháp thu hút sinh viên học ngành Quản trị kinh doanh tại trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Vũ Thị Huyền
|
Phạm Thị Hồng
|
109183
|
2020
|
49
|
Dự án thành lập Trung tâm Gia sư tại thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
|
Hoàng Văn Huệ
|
Nguyễn Thị Hà
|
114162
|
2020
|
50
|
Nghiên cứu nhu cầu học theo hình thức đào tạo trực tuyến của sinh viên Khoa kinh tế, trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
|
Lê Phương Trà
|
Lê Thị Nghĩa
|
114163
|
2020
|
51
|
Giải pháp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ nhãn Hưng Yên
|
Đoàn Thị Thu Hương
|
Trần Minh Tiến
|
114171
|
2020
|
52
|
Vận dụng Thông tư số 132/2018/TT-BTC của Bộ tài chính vào công tác kế toán tại các doanh nghiệp siêu nhỏ trên địa bàn Thị xã Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên.
|
Đào Thị Thanh
|
Lương Thị Thư
|
114171
|
2020
|
53
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên với hoạt động đào tạo Khoa Kinh tế trường ĐHSPKT Hưng Yên
|
Đỗ Thị Thảnh
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
114171
|
2020
|
54
|
Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của sinh viên Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Đào Thị Quỳnh
|
Đỗ Thị Thuận
|
KTAK16.2
114182
|
2020
|
55
|
Nâng cao chất lượng học tiếng anh cho sinh viên cơ sở Hải Dương, Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Nguyễn Thị Thanh Huệ
|
Nguyễn Thị Thu
|
114183
|
2020
|
56
|
Thực trạng về nhận thức đạo đức nghề nghiệp của sinh viên ngành kế toán Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
Đào Thị Hương
|
Lê Thị Lan Anh
|
114184
|
2020
|
57
|
Ứng dụng mô hình kinh tế lượng trong nghiên cứu quyết định lựa chọn ngành học của sinh viên Khoa kinh tế, trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Lê Thị Thu Thảo
|
Hoàng Khắc Tư
|
120181
|
2020
|
58
|
Phân tích cơ cấu tiêu dùng của sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
Trịnh Thị Huyền Trang
|
Phạm Hoàng Lan
|
109181
|
2020
|
59
|
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng thuyết trình của sinh viên khoa Kinh tế trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Trần Thị Lan Anh
|
Trần Thị Thu Huyền
|
114181
|
2020
|
60
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên Khoa kinh tế, Trường ĐHSPKT Hưng Yên khi học các môn cơ sở ngành.
|
Đỗ Thị Thủy
|
Tòng Văn Nhật
|
114172
|
2020
|
61
|
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến xin việc của Cử nhân kế toán Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
Nguyễn Thị Giang
|
Trần Thị Huyền
|
114173
|
2020
|
62
|
Xây dựng dự án kinh doanh trà hoa quả
|
Đỗ Văn Cường
|
Vương Trung Đức
|
(QTK16.1)
109181
|
2020
|
63
|
Dự án sản xuất các sản phẩm nước uống DETOX tại huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
|
Bùi Văn Hà
|
Đỗ Thị Phương Thảo
|
(QTK15.1)
109171
|
2020
|